Từ điển Thiều Chửu
綽 - xước
① Thong thả. ||② Xước ước 綽約 ẻo lả. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mẫu kiến kì xước ước khả ái, thuỷ cảm dữ ngôn 母見其綽約可愛,始敢與言 bà mẹ thấy người xinh đẹp ẻo lả dễ thương, mới dám nói chuyện. ||③ Rộng rãi thừa thãi, như xước hữu dư địa 綽有餘地 rộng rãi thừa thãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綽 - xước
Chậm rãi, khoan thai.


綽約 - xước ước ||